Có 2 kết quả:

膏粱 cao lương高粱 cao lương

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý.
2. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hữu cao lương, Tả hàn tuấn” 右膏粱, 左寒畯 (Cao Kiệm truyện 高儉傳) Bên phải có người phú quý, Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon béo. Cũng nói là Cao lương mĩ vị — Cón chỉ nhà giàu sang quyền thế được gọi là Cao lương đệ tử.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Một giống lúa thuộc khoa “thử” 黍, ăn được, dùng làm rượu, làm thức ăn cho súc vật. § Còn gọi là “thục thử” 蜀黍.
2. Nói tắt của từ “cao lương tửu” 高粱酒.

Bình luận 0